|
|
STT |
Họ và tên |
Lớp |
Thành tích |
Ghi chú |
1 |
Hoàng Thị Nhàn |
9TA |
Đạt thành tích trong Hội thi Mỹ Thuật cấp Tỉnh |
|
2 |
Nguyễn Quỳnh Hương |
9TA |
|
3 |
Nguyễn Thị Thảo Linh |
8A16 |
|
4 |
Châu Bửu Quyên |
8TA |
Đạt giải 3 trong Hội thi Olympic Tiếng Anh cấp Thành phố |
|
5 |
Hà Thị Xuân Phương |
8TA |
Được công nhận HSG trong Hội thi Olympic Tiếng Anh cấp Thành phố |
|
6 |
Nguyễn Công Chuẩn |
8TA |
|
7 |
Đào Đức Khôi |
8A9 |
Đạt giải khuyến khích trong Hội thi KHKT cấp Thành phố |
|
8 |
Lường Gia Huy |
8A9 |
|
9 |
Hà Lan Anh |
9A11 |
Đạt thành tích trong Hội thi Mỹ Thuật cấp Thành phố |
|
10 |
Cồ Thị Hương Giang |
8A19 |
|
11 |
Nguyễn Thị Khánh Hòa |
8A21 |
|
12 |
Nguyễn Hoàng Khôi |
7A15 |
|
13 |
Bồ Ngọc Trâm |
9TA |
|
14 |
Nguyễn Thị Anh Thư |
9A2 |
|
15 |
Phạm Thanh Tâm |
9A10 |
|
16 |
Lữ Quang Thắng |
9A10 |
|
17 |
Nguyễn Lữ Minh Thư |
9A2 |
|
18 |
Tống Nguyễn Nguyên Chương |
9TA |
|
19 |
Hoàng Thị Diễm Phúc |
8TA |
|
20 |
Lý Khánh Du |
8A10 |
|
21 |
Nguyễn Trọng Khôi |
8TA |
|
22 |
Đặng Đỗ Hải Yến |
7A13 |
|
23 |
Phan Quỳnh Như |
7A24 |
|
24 |
Trịnh Ngọc Hoàng Hà |
7A15 |
|
25 |
Ngô Thị Yến Nhi |
9A12 |
|
26 |
Nguyễn Đức Phi Hưng |
8A6 |
|
27 |
Bùi Thị Ngọc Khánh |
9A2 |
|
28 |
Nguyễn Thị Thanh Tâm |
9A2 |
|
29 |
Phan Kim Khánh |
9A2 |
|
30 |
Trần Thị Kim Châu |
7A10 |
|
31 |
Ngô Thị Hằng Nga |
7A23 |
|
32 |
Bùi Nguyễn Thanh Thanh |
7A21 |
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ HKPĐ NĂM HỌC 2020-2021 |
|
STT |
MÔN THI |
THÀNH TÍCH |
GHI CHÚ |
|
I- Đồng đội |
|
|
1 |
Đội bóng chuyền (nam) |
Nhất |
HCV |
2 |
Đội bóng chuyền (nữ) |
Nhì |
HCB |
3 |
Đội kéo co (nam) |
Ba |
HCĐ |
4 |
Đồng đội điền kinh nam (6-7) |
Ba |
HCĐ |
5 |
Đồng đội Vovinam |
Ba |
HCĐ |
|
II. Cá nhân |
|
|
6 |
Điền kinh |
3 nhất |
HCV |
1 ba |
HCĐ |
7 |
Karatedo |
4 nhất |
HCV |
4 nhì |
HCB |
7 ba |
HCĐ |
8 |
Cờ vua |
1 nhất |
HCV |
9 |
Đá cầu |
2 nhì |
HCB |
1 ba |
HCĐ |
10 |
Toàn đoàn |
Hạng Tư |
|